
THỂ TÍCH

ÁP LỰC

DÒNG SẢN PHẨM

PHỤ KIỆN
Bình tích áp Varem được sản xuất trên dây chuyền hiện đại Châu Âu, tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng sản phẩm trước khi cung cấp cho người sử dụng. Vì vậy, bình tích áp varem luôn có chất lượng vượt trội so với các sản phẩm khác, cũng như được nhiều người dùng tin tưởng và lựa chọn.
STT |
MODEL | Code | Thể tích (Lít) | Áp max (bar) | Kích thước (DxH) | CỠ CỔNG | Vật liệu màng | ĐƠN GIÁ
chưa VAT (VNĐ) |
I | Bình áp lực-Pressure Tanks, áp suất max: 10bar | |||||||
1 | INTERVAREM CE | S2024361CS000000 | 24 | 8 | 351×347 | DN25 | EPDM |
825,000 |
2 | INTERVAREM CE | S2H20361CS0BP000 | 20 | 10 | 274×497 | DN25 | EPDM |
1,152,000 |
3 | MAXIVAREM LS | US060361CS000000 | 60 | 10 | 379×815 | DN25 | EPDM | 3,091,000 |
4 | MAXIVAREM LS | US100361CS000000 | 100 | 10 | 450×910 | DN25 | EPDM | 4,976,000 |
5 | MAXIVAREM LS | US200461CS000000 | 200 | 10 | 554×1213 | DN40 | EPDM | 9,464,000 |
6 | MAXIVAREM LS | US300461CS000000 | 300 | 10 | 624×1373 | DN40 | EPDM | 11,479,000 |
7 | MAXIVAREM LS | US500461CS000000 | 500 | 10 | 775×1460 | DN40 | EPDM | 19,236,000 |
8 | MAXIVAREM LS | S3750461CS000000 | 750 | 10 | 786×1925 | DN40 | EPDM | 37,509,000 |
9 | MAXIVAREM LS | S3N10H61CS000000 | 1000 | 10 | 933×1912 | DN50 | EPDM | 64,240,000 |
10 | MAXIVAREM LS | S3N15H61CS000000 | 1500 | 10 | 1150×2083 | DN50 | EPDM | 98,794,000 |
11 | MAXIVAREM LS | S3N20H61CS000000 | 2000 | 10 | 1280×2241 | DN50 | EPDM | 125,106,000 |
12 | MAXIVAREM LS | S3N30L61CS000000 | 3000 | 10 | 1250×2710 | DN65 | EPDM | 146,316,000 |
II | Bình áp lực-Pressure Tanks, áp suất max: 16bar | |||||||
13 | PLUSVAREM | S5050361CS000000 | 50 | 16 | 379×759 | DN25 | EPDM | 5,136,000 |
14 | PLUSVAREM | S5100361CS000000 | 100 | 16 | 453×915 | DN25 | EPDM | 11,319,000 |
15 | PLUSVAREM | S5200461CS000000 | 200 | 16 | 556×1218 | DN40 | EPDM | 13,528,000 |
16 | PLUSVAREM | S5300461CS000000 | 300 | 16 | 626×1373 | DN40 | EPDM | 17,136,000 |
17 | PLUSVAREM | S5500461CS000000 | 500 | 16 | 777×14557 | DN40 | EPDM | 27,740,000 |
18 | PLUSVAREM | S5750461CS000000 | 750 | 16 | 790×1925 | DN40 | EPDM | 54,849,000 |
19 | PLUSVAREM | S5N10H61CS000000 | 1000 | 16 | 945×1912 | DN50 | EPDM | 73,902,000 |
III | Bình áp lực-Pressure Tanks, áp suất max: 25bar | |||||||
20 | PLUSVAREM | S8100361CS000000 | 100 | 25 | 450×990 | DN25 | EPDM | 13,659,000 |
21 | PLUSVAREM | S8200V61CS000000 | 200 | 25 | 600×1120 | DN32 | EPDM | 27,317,000 |
22 | PLUSVAREM | S8300V61CS000000 | 300 | 25 | 640×1230 | DN32 | EPDM | 30,124,000 |
23 | PLUSVAREM | S8500V61CS000000 | 500 | 25 | 755×1550 | DN32 | EPDM | 39,290,000 |
IV | Bình áp lực-Pressure Tanks, áp suất max: 8bar, vật liệu INOX | |||||||
24 | INOXVAREM CE | V2020360S4000000 | 20 | 8 | 270×498 | DN25 | EPDM | 4,133,000 |
25 | INOXVAREM CE | V2050360S400000 | 50 | 8 | 365×863 | DN25 | EPDM | 13,257,000 |
26 | INOXVAREM CE | V2100360S4000000 | 100 | 8 | 480×925 | DN25 | EPDM | 20,859,000 |
27 | INOXVAREM CE | V2200460S4000000 | 200 | 8 | 540×1280 | DN40 | EPDM | 38,906,000 |
28 | INOXVAREM CE | V2300460S4000000 | 300 | 8 | 635×1385 | DN40 | EPDM | 55,030,000 |
29 | INOXVAREM CE | V2500460S4000000 | 500 | 8 | 780×1450 | DN40 | EPDM | 103,179,000 |
V | Bình giãn nở-Expansion tanks, áp suất max:10bar dùng cho hệ nước nóng năng lượng mặt trời | |||||||
30 | SOLARVAREM CE | R8025241S4000000 | 25 | 8 | 290×468 | DN20 | EPDM | 1,257,000 |
31 | SOLARVAREM CE | R8060281S4000000 | 60 | 10 | 380×670 | DN20 | EPDM | 3,105,000 |
32 | SOLARVAREM CE | R8100381S4000000 | 100 | 10 | 450×732 | DN25 | EPDM | 5,619,000 |
33 | SOLARVAREM CE | R8150481S4000000 | 150 | 10 | 554×810 | DN40 | EPDM | 7,855,000 |
VI | Bình giãn nở-Expansion tanks | |||||||
34 | EXTRAVAREM LR CE | UR025231CS000000 | 25 | 6 | 290×460 | DN20 | EPDM |
1,070,000 |
35 | MAXIVAREM LR CE | UR060371CS000000 | 60 | 6 |
380×670 |
DN25 | EPDM | 2,425,000 |
36 | MAXIVAREM LR CE | UR100371CS000000 | 100 | 6 | 450×730 | DN25 | EPDM | 4,192,000 |
37 | MAXIVAREM LR CE | UR200471CS000000 | 200 | 6 | 554×988 | DN40 | EPDM | 7,159,000 |
38 | MAXIVAREM LR CE | UR300471CS000000 | 300 | 6 | 624×1160 | DN40 | EPDM | 10,285,000 |
39 | MAXIVAREM LR CE | UR500471CS000000 | 500 | 6 | 775×1250 | DN40 | EPDM | 17,844,000 |
40 | MAXIVAREM LR CE | UR700471CS000000 | 700 | 6 | 775×1635 | DN40 | EPDM | 27,538,000 |
41 | MAXIVAREM LR CE | URN10H61CS000000 | 1000 | 6 | 930X1913 | DN50 | EPDM | 65,727,000 |
VII | Phụ tùng-Phụ kiện – Accessories and spare parts |
|
||||||
42 | RUỘT BÌNH | V42019 | 19-20-24-25 | 327,000 | ||||
43 | RUỘT BÌNH | V42060 |
50-60 |
922,000 | ||||
44 | RUỘT BÌNH | V42080F | 100 | 1,877,000 | ||||
45 | RUỘT BÌNH | V42200 | 200 | 3,246,000 | ||||
46 | RUỘT BÌNH | V42300 | 300 | 4,482,000 | ||||
47 | RUỘT BÌNH | V42500 | 500 | 8,570,000 | ||||
48 | RUỘT BÌNH | V421000 | 750-2000 | 15,732,000 | ||||
49 | CÔNG TẮC ÁP LỰC | PM5 |
1,5-5bar |
531,000 | ||||
50 | CÔNG TẮC ÁP LỰC | PM12 | 3-12bar | 579,000 | ||||
51 | DÂY NỐI MỀM | ACFLX003MF080000 | 80Cm | 698,000 | ||||
52 | CỔNG NỐI 5 NGẢ | ACFIT5VI00H82000 | 367,000 |
CHÚ Ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi.
Hàng mới 100% Xuất xứ: Italy
Nhãn hiệu: VAREM
Giá trên chưa bao gồm VAT
Bảo hành 1 năm (Theo điều kiện và chế độ của nhà sản xuất- không áp dụng với phụ tùng phụ kiện)
Hiện nay, bình tích áp Varem được cung cấp một số loại chính tại thị trường Việt Nam
Bình tích áp dạng đứng & nằm ngang: là hai loại được nhiều người dùng lựa chọn nhất hiện nay với các dạng Áp max ( bar ) đa dạng từ 8 bar, 10 bar, 16 bar và 25 bar. Tuỳ theo từng không gian lắp đặt, bạn có thể lựa chọn loại bình thích hợp nhất
Bình tích áp Varem ( vỏ inox ): là dòng bình được làm bằng chất liệu inox 304 có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét trường tồn theo thời gian. Phù hợp lắp ở những nơi có vị trí ẩm ướt hoặc môi trường có tính ăn mòn cao. Đối với loại này chỉ có áp lực tối đa là 8 bar.
Bình tích áp Varem ( vỏ thép ): là dòng bình được thiết kế vỏ bên ngoài bằng chất liệu thép mạ, có tính cứng và độ bền cao. Ứng dụng được nhiều vào đời sống của con người.
Bình giãn nở Varem: là loại bình được sử dụng lắp đặt trong hệ thống kín để đảm bảo sự thay đổi thể tích của chất lỏng khi có sự thay đổi về nhiệt độ trong hệ thống ngăn ngừa tình trạng bị phá đường ống hay các thiết bị khác. Loại bình này thường được dùng trong các hệ thống nước nóng của siêu thị, toà nhà lớn,….
Bình tích áp Varem có nhiều mẫu mã đa dạng khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, vì vậy bạn cần lưu ý một số điều sau đây:
Thể tích bình tích áp Varem: Hiện nay, Varem có nhiều dòng thể tích bình như: 24l, 50l, 200l, 300l, 500l, 750l, 1000l, 1500l, 2000l. Tuỳ vào mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu của mình.
Áp suất làm việc ( bar ): Bình tích áp Varem có áp suất làm việc từ 8 bar, 10 bar, 16 bar, 25 bar. Đối với sử dụng hệ thống máy bơm cho gia đình bạn chỉ cần dùng dòng bình có áp lực là 8 bar. Còn với những khu nhà cao tầng hay hệ thống máy bơm lớn thì bình áp lực từ 10 bar, 16 bar hoặc 25 bar là lựa chọn thích hợp nhất.
Kiểu dáng bình tích áp Varem: Nhằm mục đích phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng, Varem đã cho ra đời 2 kiểu bình dạng nằm và dạng đứng. Để phù hợp vào không gian vị trí lắp đặt mà chọn được dạng bình thích hợp.
Bạn cần xác định vị trí lắp đặt bình tích áo có đủ không gian và phù hợp các yêu cầu về lưu thông không khí.
Kiểm tra kỹ lượng bình tích áp varem trước khi lắp đặt để đảm bảo không có hỏng hóc hoặc phát sinh một vấn đề nào.
Lưu ý:
Phải tuân thủ quy định về kích thước tiêu chuẩn. Nếu lắp đặt bình sai kích thước tiêu chuẩn có thể gây ra nguy hiểm cho người vận hành và vật dụng trong hệ thống.
Cần có kỹ thuật viên có chuyên ngành và tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.
Yêu cầu kỹ thuật khi tiến hành lắp đặt bình:
Bình áp lực phải được đặt trong đường ống kết nối với máy bơm nước.
Bình giãn nở phải được đặt trong vị trí phù hợp, tránh được hư hỏng rò rỉ.
Hệ thống van an toàn, có hiệu suất thấp hơn hoặc bằng với áp suất tối đa của bình tích áp đang sử dụng. Trường hợp không có van an toàn, áp suất lớn vượt quá giới hạn của bình có thể gây đến thiệt hại nghiêm trọng.
Áp suất khí nén ban đầu được ghi trên nhãn và rõ ràng cho từng ứng dụng tiêu chuẩn. Và điều chỉnh thấp hơn 0.2 bar so với áp lực ban đầu, trong khoảng áp lực từ 0.5 – 3.5 bar.
Ngăn ngừa nguy cơ bị ăn mòn cho bình tích áp bằng cách hạn chế đặt bình trong môi trường khắc nghiệt. Đảm bảo bồn chứa không tiếp xúc với điện để tránh nguy cơ bị ăn mòn và đảm bảo an toàn.
Trường Hợp:
Bảo trì hoặc thay thế bình tích áp Varem phải được thực hiện bởi kỹ thuật chuyên ngành:
Tắt tất cả các nguồn điện ở nơi lắp đặt.
Bình giãn nở đã được làm nguội
Tất cả các bình tích áp phải được rút hết nước, xả hết khí nén trước khi bảo trì hoặc thay thế. Khi chưa rút khí nén đã tiến hành bảo trì gây ra nguy hiểm cho bạn.
Kiểm tra định kì:
Áp suất khí nén: cần kiểm tra định kì áp suất khí nén hàng năm theo như thông số ghi trên nhãn, với dung sai /-20%.
Rút hết nước trong bình tích áp trước khi kiểm tra định kì. Phải nạp lại khí nén theo giá trị áp xuất được ghi trên nhãn sau mỗi lần kiểm tra.
Hằng năm phải kiểm tra tình trạng của bình xem có bị ăn mòn hay không ?. Nếu bị ăn mòn phải thay thế ngay lập tức, tránh những thiệt hại xảy ra.